Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa và hướng dẫn sửa chữa khắc phục – Dịch vụ chuyên Sửa chữa cung cấp Biến tần Yaskawa tại Việt Nam – Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 – Liên hệ VNC Automation
Bảng mã lỗi trình bày dưới đây xuất hiện trong các model sau của Biến tần hãng Yaskawa: A1000, E1000, H1000, J1000, V1000, L1000A, U1000, GA700, J7, F7, G7,… Với các model khác vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
Xem thêm các dịch vụ hữu ích khác của VNC Automation
Công ty VNC Automation – Nhà Cung cấp Mua bán & Sửa chữa Lắp đặt Bảo hành Biến tần Yaskawa chuyên nghiệp tại Việt Nam
Biến tần của hãng YASKAWA Nhật Bản hiện đang rất phổ biến tại Việt Nam, xuất hiện hầu hết ở các dây chuyền máy móc sản xuất tự động. Trong một thời gian dài sử dụng vận hành Biến tần YASKAWA sẽ gặp phải một số lỗi cơ bản, nhằm để dễ dàng thuận tiện cho các anh em làm công việc bảo trì vận hành trong các công ty nhà máy. Có nhu cầu muốn biết được Biến tần YASKAWA mình sử dụng đang gặp phải lỗi gì? và cách sửa chữa xử lý khắc phục lỗi ra sao?
Chúng tôi VNC Automation xin đưa ra Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa thường gặp và phổ biến nhất cho các anh em tham khảo. Nội dung bài bài viết còn có nhiều thiếu xót, xin được lượng thứ. Cảm ơn anh em đã đọc và tham khảo bài viết của VNC Automation
Sửa chữa Biến tần Yaskawa
Cung cấp Bán mới Lắp đặt Biến tần Yaskawa
Mua bán trao đổi Biến tần Yaskawa cũ mới
✅ Giá cả Sửa chữa |
🔴 Tốt nhất thị trường |
✅ Linh kiện thay thế |
🔴 Hàng mới chính hãng |
✅ Bảo hành dài lâu |
🔴 03 tháng hoặc 06 tháng |
✅ Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 |
🔴 Cả ngày nghỉ lễ tết |
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa và Hướng dẫn sửa chữa khắc phục
STT |
Lỗi |
Nguyên nhân |
Hướng khắc phục |
1 |
oC |
Tải quá nặng |
Giảm bớt tải |
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn |
Tăng C1-01, C1-02 |
||
Cách điện dây quấn motor bị hỏng |
Kiểm tra lại motor |
||
Cáp bị ngắn mạch |
Kiểm tra lại cáp |
||
Contactor sau biến tần on/off |
Không On/Off contactor khi biến tần đang Run |
||
2 |
oH oH1 |
Nhiệt độ xung quanh quá nóng |
Kiểm tra chỗ lắp đặt |
Quạt làm mát không hoạt động |
Kiểm tra lại quạt |
||
Tải quá nặng |
Kiểm tra lại tải |
||
3 |
oL1 |
Motor bị quá tải |
Giảm bớt tải |
Thông số motor cài đặt không đúng |
Kiểm tra lại nameplate motor |
||
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn |
Tăng C1-01, C1-02 |
||
4 |
oL2 |
Tải quá nặng |
Giảm bớt tải |
Công suất biến tần quá nhỏ |
Thay thế biến tần lớn hơn |
||
Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn |
Tăng C1-01, C1-02 |
||
5 |
oL3 |
Quá moment |
Kiểm tra thông số L6-02, L6-03 |
6 |
oPr |
Lỗi kết nối màn hình |
Màn hình chưa kết nối, kiểm tra cáp kết nối màn hình |
7 |
oV |
Thời gian giảm tốc quá ngắn |
Tăng C1-02 |
Tải hãm quá mức |
Giảm bớt moment hãm |
||
Sử dụng option hãm |
|||
Xung điện áp tại ngõ vào |
Lắp bộ DC reactor |
||
Điện áp ngõ vào quá cao |
Đo điện áp ngõ vào |
||
8 |
PF |
Ngõ vào bị mất pha (L8-05=1) |
Kiểm tra áp đầu vào |
9 |
LF |
Mất pha ngõ ra |
Kiểm tra ngõ ra biến tần, dây kết nối motor |
10 |
Uv1 |
DC bus undervolt |
Kiểm tra điện áp đầu vào |
11 |
EF |
Kiểm tra đấu nối S1, S2 |
Kiểm tra lại chế độ |
12 |
EF1 to EF8 |
Lỗi kết nối bên ngoài tại S1 to S8 |
Kiểm tra dây và kết nối tại S1 to S8 |
13 |
CF |
Lỗi bo điều khiển |
Lỗi điều khiển |
14 |
CoF |
Lỗi sensor dòng bo điều khiển |
Thay sensor dòng |
15 |
CPF00, CPF01 |
Lỗi bo mạch điều khiển |
Kiểm tra bo, gửi VNC sửa chữa |
16 |
GF |
Lỗi chập chạm đất |
Kiểm tra lại motor, kiểm tra lại dây |
17 |
PGo |
Lỗi kết nối PG Card |
Kiểm tra card Encoder, dây đấu nối |
18 |
rF |
Lỗi điện trở xả |
Kiểm tra bộ xả, kiểm tra điện trở xả |
19 |
rH |
Điện trở xả quá nóng |
Kiểm tra lại tải, điện trở xả, tăng công suất điện trở xả |
20 |
SC |
Lỗi chạm chập IGBT ngõ ra |
Kiểm tra dây motor, kiểm tra các pha U,V,W |
21 |
CE |
Lỗi kết nối MEMOBUS/Modbus |
Kiểm tra lại chương trình, kết nối chân Modbus |
22 |
CALL |
Chưa kết nối được truyền thông |
Kiểm tra lại chương trình, dây đấu nối |
23 |
Fan |
Lỗi quạt |
Kiểm tra lại quạt |
24 |
FbL |
Lỗi PID |
Lỗi thông số cài đặt, kiểm tra sensor, dây kết nối |
25 |
Hbb |
Lỗi chân an toàn |
Kiểm tra chân H1-H2 đã đấu nối tắt hay chưa |
Danh sách các mã lỗi thường gặp của Biến tần Yaskawa
1. boL – Braking Transistor Overload Fault: Quá tải Transistor phanh (thắng) hãm |
2. bUS – Option Communication Error: Lỗi truyền thông mở rộng |
3. CE – MEMOBUS/Modbus Communication: Lỗi truyền thông MEMOBUS/Modbus. |
4. CPF00, CPF01 – Control Circuit Error: Lỗi bo mạch điều khiển |
5. CPF02 – A/D Conversion Error: Lỗi cổng tương tự |
6. CPF03 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển |
7. CPF06 – EEPROM Memory Data Error: Lỗi bộ nhớ EEPROM |
8. CPF07, CPF08 – Terminal Board Connection Error: Lỗi kết nối Terminal Board |
9. CPF20, CPF21 – Control Circuit Error: Lỗi bo mạch điều khiển |
10. CPF22 – Hybrid IC Error |
11. CPF23 – Control Board Connection Error: Lỗi kết nối bo mạch điều khiển |
12. CPF24 – Drive Unit Signal Fault: Lỗi tín hiệu biến tần |
13. CPF25 – Terminal Board not Connected: Chưa kết nối Terminal Board |
14. CPF26 to CPF35, CPF40 to CPF45: Control Circuit Error |
15. dv7 – Polarity Detection Time out |
16. FbH – Excessive PI Feedback |
17. UL3 – Undertorque Detection |
18. FbL – PI Feedback Loss |
19. UL6 – Motor Underload |
20. UnbC – Current Unbalance |
21. LF – Output Phase Loss |
22. Uv1, Uv2, Uv3 – Undervolt |
Trên đây là bảng trình bày một số lỗi cơ bản của Biến tần Yaskawa, với các mã lỗi không thấy có ở bảng trên, vui lòng liên hệ qua Phone/zalo: 0915.283.693 để được hỗ trợ kỹ thuật nhanh chóng!
Danh sách mã lỗi Biến tần Yaskawa dòng A1000 chi tiết
Mã lỗi |
Mô tả |
boL |
Braking Transistor Overload Fault |
bUS |
Option Communication Error |
CE |
Communication Error |
CF |
Control Fault |
CoF |
Current Offset Fault |
CPF11 to |
Control Circuit Error |
CPF16 to |
Control Circuit Error |
CPF02 |
A/D Conversion Error |
CPF03 |
Control Board Connection Error |
CPF06 |
EEPROM Memory Data Error |
CPF07, |
Terminal Board Connection Error |
CPF11 |
RAM Fault |
CPF12 |
FLASH Memory Fault |
CPF13 |
Watchdog Circuit Exception |
CPF14 |
Control Circuit Fault |
CPF16 |
Clock Fault |
CPF17 |
Timing Fault |
CPF18 |
Control Circuit Fault |
CPF19 |
Control Circuit Fault |
CPF20, |
Control Circuit Error |
CPF22 |
Hybrid IC Error |
CPF23 |
Control Board Connection Error |
CPF24 |
Drive Unit Signal Fault |
CPF25 |
Terminal Board Not Connected |
CPF26 to |
Control Circuit Error |
dEv |
Speed Deviation (for Control Mode whith |
dv1 |
Z Pulse Fault |
dv2 |
Z Pulse Noise Fault Detection |
dv3 |
Inversion Detection |
dv4 |
Inversion Prevention Detection |
dv7 |
Initial Polarity Estimation Timeout |
dWFL |
DriveWorksEZ Fault |
dWF1 |
EEPROM Memory DriveWorksEZ |
E5 |
MECHATROLINK Watchdog Timer |
EF0 |
Option Card External Fault |
EF1 to |
External Fault |
Err |
EEPROM Write Error |
FAn |
Internal Fan Fault |
FbH |
Excessive PID Feedback |
FbL |
PID Feedback Loss |
GF |
Ground Fault |
LF |
Output Phase Loss |
LF2 |
Current Imbalance |
LF3 |
Power Unit Output Phase Loss 3 |
LSo |
LSo Fault |
nSE |
Node Setup Error |
oC |
Overcurrent |
oFA00 |
Option Card Connection Error at option |
oFA01 |
Option Card Fault at Option Port CN5-A |
oFA03 to |
Option Card Error Occurred at Option Port |
oFA10, |
Option Card Error (CN5-A) |
oFA12 to |
Option Card Connection Error |
oFA30 to |
Comm Option Card Connection Error |
oFb00 |
Option Card Fault at Option Port CN5-B |
oFb01 |
Option Card Fault at Option Port CN5-B |
oFb02 |
Option Card Fault at Option Port CN5-B |
oFb03, |
Option card error occurred at Option Port |
oFb12 to |
Option card error occurred at Option Port |
oFC00 |
Option Card Connection Error at Option |
oFC01 |
Option Card Fault at Option Port CN5-C |
oFC02 |
Option Card Fault at Option Port CN5-C |
oFC03, |
Option Card Error Occurred at Option Port |
oFC12 to |
Option Card Error Occurred at Option Port |
oFC50 to |
Option Card Error Occurred at Option Port |
oH |
Heatsink Overheat |
oH1 |
Overheat 1 (Heatsink Overheat) |
oH3 |
Motor Overheat Alarm (PTC input) |
oH4 |
Motor Overheat Fault (PTC input) |
oH5 |
Motor Overheat (NTC Input) |
oL1 |
Motor Overload |
oL2 |
Drive Overload |
oL3 |
Overtorque Detection 1 |
oL4 |
Overtorque Detection 2 |
oL5 |
Mechanical Weakening Detection 1 |
oL7 |
High Slip Braking oL |
oPr |
External Digital Operator Connection |
oS |
Overspeed |
ov |
Overvoltage |
PF |
Input Phase Loss |
PGo |
PG Disconnect |
PGoH |
PG Hardware fault |
rF |
Braking Resistor Fault |
rH |
Braking Resistor Overheat |
rr |
Dynamic Braking Transistor |
SC |
Output Short Circuit or IGBT Fault |
SEr |
Too Many Speed Search Restarts |
STo |
Pull-Out Detection |
SvE |
Zero Servo Fault |
THo |
Thermistor Disconnect |
UL3 |
Undertorque Detection 1 |
UL4 |
Undertorque Detection 2 |
UL5 |
Mechanical Weakening Detection 2 |
UnbC |
Current Unbalance |
Uv1 |
DC Bus Undervoltage |
Uv2 |
Control Power Supply Voltage Fault |
Uv3 |
Undervoltage 3 (Soft-Charge Bypass |
Uv4 |
Gate Drive Board Undervoltage |
voF |
Output Voltage Detection Fault |
AEr |
Station Address Setting Error (CC-link, |
bb |
Baseblock |
boL |
Braking Transistor Overload Fault |
bUS |
Option Card Communications Error |
CALL |
Serial Communication Transmission Error |
CE |
MEMOBUS/Modbus |
CrST |
Cannot Reset |
CyC |
Cycle Setting Error Comm. |
dEv |
Excessive Speed Deviation |
dnE |
Drive Disabled |
dWAL |
DriveWorksEZ Fault |
E5 |
MECHATROLINK Watchdog Time Error |
EF |
Forward/Reverse Run |
EF0 |
Option Card External Fault |
EF1 to |
External Fault |
FAn |
Internal Fan Fault |
FbH |
Excessive PID Feedback |
FbL |
PID Feedback Loss |
Hbb |
Safe Disable Signal Input |
HbbF |
Safe Disable Signal Input |
HCA |
Current Alarm |
LT-1 |
Cooling Fan Maintenance Time |
LT-2 |
Capacitor Maintenance Time |
LT-3 |
Soft Charge Bypass Relay |
LT-4 |
IGBT Maintenance Time (50%) |
oH |
Heatsink Overheat |
oH2 |
Drive Overheat Warning |
oH3 |
Motor Overheat |
oH5 |
Motor Overheat |
oL3 |
Overtorque 1 |
oL4 |
Overtorque 2 |
oL5 |
Mechanical Weakening Dectection 1 |
oS |
Overspeed |
ov |
DC Bus Overvoltage |
PASS |
MEMOBUS/Modbus Test Mode Complete |
rUn |
Motor Switch during Run |
SE |
MEMOBUS/Modbus Test |
THo |
Thermistor Disconnect |
TrPC |
IGBT Maintenance Time (90%) |
UL3 |
Undertorque Detection 1 |
UL4 |
Undertorque Detection 2 |
UL5 |
Mechanical Weakening |
Uv |
Undervoltage |
voF |
Output Voltage Detection Fault |
Công ty VNC Automation – Hotline Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 – Phone/zalo: 0915.283.693
Một số cách Kiểm tra Sửa chữa khắc phục lỗi Biến tần Yaskawa
1. Biến tần báo lỗi quá dòng OC ngay khi vừa nhấn RUN
- Kiểm tra lại hệ thống tải rất có thể motor đang bị kẹt.
- Đo điện trở R-S-T & U-V-W nếu kết quả đo chỉ thị ở hàng Ohm thay vì Mega Ohm thì Biến tần đã bị hư hỏng phần cứng, cần được sửa chữa hoặc thay thế.
2. Biến tần báo lỗi quá dòng khi đang hoạt động
- Kiểm tra hệ thống tải hoặc cơ khí xem có bị kẹt ở đâu không?
- Đo dòng hoạt động ở ngõ ra của Biến tần, so sánh với dòng điện danh định ghi trên mác biến tần. Nếu ngang bằng hay lớn hơn thì cần phải nâng công suất Biến tần lên 1 cấp. Chỉ nên chạy ở khoảng 85 tới 90% dòng danh định.
- Bạn hãy kiểm tra dây động lực xem có bị nóng không, nếu quá nóng bạn cần phải thay thế ngay, tránh dùng dây có tiết diện nhỏ mà nên dùng loại dây có tiết diện lớn để đảm bảo khi hoạt động.
- Kiểm tra Quạt Biến tần có còn hoạt động hay không, có thể tháo ra vệ sinh hay xịt bụi nếu Biến tần quá bẩn.
3. Lỗi quá dòng khi giảm tốc
- Nếu những ứng dụng không yêu cầu thời gian giảm tốc thì nên chuyển Biến tần qua chế độ dừng tự do (coast to stop)
- Có thể tính toán đến việc gắn thêm điện trở xả nếu hệ thống yêu cầu thời gian giảm tốc ngắn và tải có quán tính tải lớn.
- Kiểm tra thời gian giảm tốc, có thể tăng lên rồi theo dõi.
4. Biến tần báo OC khi đang tăng tốc.
- Kiểm tra thời gian tăng tốc của Biến tần có phù hợp hay chưa, có thể tăng lên để kiểm tra và theo dõi.
- Kiểm tra các bộ phận như: Ổ bi, bạc đạn, kết cấu cơ khí, cùng với các vấn đề liên quan.
- Về motor đo lại điện trở 3 cuộn dây U-V-W xem có đều nhau không? đo lại độ cách điện giữa 3 cuộn dây với nhau, 3 cuộn dây với vỏ motor.
- Kiểm tra công suất Biến tần có phù hợp với công suất của tải hay không?
Nếu đã kiểm tra toàn bộ mà vẫn bị lỗi, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm hoặc sửa chữa.
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa E1000 và Hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa V1000 và Hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa J1000 và Hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa GA700 và Hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa L1000 và hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa H1000 và hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa U1000 và hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Đang update…
Bảng mã lỗi Biến tần Yaskawa A1000 và hướng dẫn sửa chữa khắc phục
- Tài liệu chuẩn, do chính hãng Yaskawa ban hành
Dịch vụ chuyên Sửa chữa Biến tần YASKAWA tại Việt Nam
Công ty VNC Automation – Nhà Cung cấp Dịch vụ Sửa chữa Biến tần Yaskawa chuyên nghiệp tại 63 tỉnh thành trong cả nước.
Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang, Tuyên Quang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Bắc Giang, Quảng Ninh.
Hà Nội, Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Thái Bình, Vĩnh Phúc, Ninh Bình
Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
Tp Hồ Chí Minh, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh, An Giang, Bạc Liêu, Bến Tre, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Sóc Trăng, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long.
- Với đội ngũ kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm trong nghề Sửa chữa Biến tần – VNC Automation tự tin khẳng định sửa chữa và xử lý được mọi lỗi của Biến tần Yaskawa.
- Khi Biến tần Yaskawa của bạn gặp sự cố, cần sửa chữa bảo trì. Vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Phone/zalo: 0915.283.693 – Xin cảm ơn!
RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ & HỢP TÁC CÙNG QUÝ KHÁCH!
Đội ngũ VNC Automation
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Công ty TNHH VNC Automation
- Mã số thuế: 3702714441
- Phone/zalo: 0915.283.693
- Mail: vnc.automation@gmail.com
Website:
VP Bình Dương: Số 18 Đường ĐX 021, Phường Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương.
CT Hà Nội: Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội.
CT Phú Thọ: Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ.
CT Đà Nẵng: Thanh Khê Đông, Thanh Khê, Đà Nẵng.
CT Cần Thơ: Tân An, Ninh Kiều, Cần Thơ.
Bấm Nhận Bản đồ chỉ đường↵
Rất Hân Hạnh Được Phục Vụ & Hợp Tác Cùng Quý Khách!
Đội ngũ VNC Automation